Thứ Ba, 20 tháng 9, 2016

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề trường học và các vật dụng quen thuộc

Học tiếng Nhật cần có sự chuyên tâm, chịu khó và đôi khi cần cả mẹo học nữa. Từ vựng tiếng Nhật cũng vậy, nếu không biết cách học bạn sẽ dễ choáng ngợp với mớ từ hỗn độn và không biết học đến bao giờ. Một trong những cách học từ vựng thông dụng nhất là nhóm theo chủ đề để dễ học thuộc hơn. Theo nghiên cứu của các chuyên gia ngôn ngữ, khi học tiếng Nhật bạn cần vốn liếng khoảng 3000 từ vựng thông dụng để có thể giao tiếp tốt trong các tình huống thông thường.
 Bởi vậy nếu có dự định đi du học Nhật Bản hoặc trót yêu nước Nhật hãy học ngôn ngữ thú vị này ngay từ bây giờ. ThangLongOSC tin rằng bằng sự chăm chỉ, kiên trì mỗi ngày của bạn, bạn sẽ lĩnh hội được và sớm sử dụng thành thạo ngôn ngữ này thôi. 

 
Hãy nhóm từ vựng theo chủ đề để dễ học, dễ nhớ hơn nhé! Dưới đây là nhóm từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề liên quan đến trường học. Với các du học sinh những từ này sẽ góp mặt trong rất nhiều ngữ cảnh và giúp ích cho bạn khá nhiều trong việc học giao tiếp đấy. Hãy chuẩn bị giấy, bút để bắt đầu học ngay bây giờ nhé!
  1. がっきゅう (gakkyuu) : Lớp học
  2. きゅうゆう (kyuuyuu) : Bạn cùng lớp
  3. じゅぎょう (jigyou) : Tiết học
  4. (hon) : Cuốn sách
  5.  黒ばん (kokuban) : Bảng đen
  6. チョーク (chōku) : Phấn viết bảng
  7. ノート (nōto) : Sổ lưu bút
  8.  ペン (pen) : Bút viết
  9.   (kami) : Giấy
  10.  えんぴつ (enpitsu) : Bút chì
  11.  けしごむ (keshigomu) : Cục tẩy
  12.  ふでばこ (fudebako) : Hộp bút
  13.  クレヨン (kureyon) : Sáp màu
  14.   (e) : Bức tranh
  15.  じしょ (jisyo) : Từ điển
  16.  かばん (kaban) : Cái túi
  17.  コンピュータ (konpyūta) : Máy vi tính
  18.  じょうぎ (jyōgi) : cái thước
  19.  風船 (fuusen) : Bong bóng
  20.  がくだん (ga kudan) : Dàn nhạc
  21.  かね (kane) : Cái chuông
  22.  はこ (hako) : Cái hộp
  23.  カード (kādo) : Thẻ card
  24.  ピン (pin) : Cái ghim
  25.  おもちゃ (omocha) : Đồ chơi
  26.  にゅうよく (nyuuyoku) : Bồn tắm
  27. せっけん (sekken) : Xà bông
  28.  ストーブ (sutōbu) : Cái bếp
  29.  テープ (tēpu) : Cuộn băng
  30.  かさ (kasa) : Cái ô
  31.  アルバム (arubamu) : Album
  32.  うで時計 (udedokei) : Đồng hồ đeo tay
  33.  テレビ (terebi) : TV
  34.  ビデオ (bideo) : Video
  35.  地図 (chizu) : Bản đồ
  36.  ラジオ (rajio) : Radio
  37.  ゆうびん (yuubin) : Mail
  38.  手紙 (tegami) : Bức thư
  39.  でんわき (denwaki) : Điện thoại
  40.  けいたいでんわ (keitai denwa) : Điện thoại di động
  41.  ぼうし (boushi) : Mũ lưỡi trai
  42.  ぼうし (boushi) : Cái mũ
  43.  手ぶくろ (tebukuro) : Găng tay
  44.  うわぎ (uwagi) : Áo khoác
  45.  ドレス (doresu) : Cái váy
  46.  セーター (sētā) : Áo len
  47.  ふく (fuku) : Trang phục
  48.  シャツ (shatsu) : Áo Sơ mi
  49.  ポケット (poketto) : Loại túi nhỏ thường được may trên quần áo
  50.  ズボン (zubon) : Quần dài
  51.  スカート (sukāto) : Váy
  52.  くつ (kutsu) : Giày
  53. くつした (kutsushita) : Tất
  54.  ボタン (botan) : Nút bấm
Mỗi ngày hãy dành ra 30 phút để học từ vựng tiếng Nhật theo từng chủ đề. Đồng thời luyện nghe, nói theo video hướng dẫn nhé. Khả năng tiếng Nhật của các bạn sẽ lên rất nhanh đấy. Hoặc nếu cảm thấy không biết bắt đầu từ đâu để học được tiếng Nhật hãy liên hệ với Trung tâm Nhật ngữ Thăng Long. Hiện tại công ty ThangLong OSC đang triển khai dạy tiếng Nhật miễn phí từ 4 đến 6 tháng cho các bạn có nhu cầu đi du học Nhật Bản hoặc xuat khau lao dong nhat ban . Chương trình học theo sát thực tiễn, chú trọng nâng cao năng lực học viên với những giờ giảng chất lượng từ giáo viên bản ngữ và đội ngũ thầy cô Việt Nam chuyên nghiệp. Gọi đến hotline 0466866770 để được tư vấn chi tiết!

học tiếng nhật đi du học nhật bản, cách học tiếng nhật để đi du học ở nhật bản, hoc tu vung tieng nhat du hoc nhat ban, tu vung tieng nhat danh cho du hoc sinh nhat ban, du học nhật bản học từ vựng tiếng nhật

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề trường học


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét