Học tiếng Nhật
cần có sự chuyên tâm, chịu khó và đôi khi cần cả mẹo học nữa. Từ vựng tiếng
Nhật cũng vậy, nếu không biết cách học bạn sẽ dễ choáng ngợp với mớ từ hỗn độn
và không biết học đến bao giờ. Một trong những cách học từ vựng thông dụng nhất
là nhóm theo chủ đề để dễ học thuộc hơn. Theo nghiên cứu của các chuyên gia
ngôn ngữ, khi học tiếng Nhật bạn cần vốn liếng khoảng 3000 từ vựng thông dụng
để có thể giao tiếp tốt trong các tình huống thông thường.
Bởi vậy nếu có dự
định đi du học Nhật Bản hoặc trót yêu nước Nhật hãy học ngôn ngữ thú vị này
ngay từ bây giờ. ThangLongOSC tin rằng bằng sự chăm chỉ, kiên trì mỗi ngày của
bạn, bạn sẽ lĩnh hội được và sớm sử dụng thành thạo ngôn ngữ này thôi.
Hãy nhóm
từ vựng theo chủ đề để dễ học, dễ nhớ hơn nhé! Dưới đây là nhóm từ vựng tiếng
Nhật theo chủ đề liên quan đến trường học. Với các du học sinh những từ này sẽ
góp mặt trong rất nhiều ngữ cảnh và giúp ích cho bạn khá nhiều trong việc học
giao tiếp đấy. Hãy chuẩn bị giấy, bút để bắt đầu học ngay bây giờ nhé!
- がっきゅう (gakkyuu) : Lớp học
- きゅうゆう (kyuuyuu) : Bạn cùng lớp
- じゅぎょう (jigyou) : Tiết học
- 本 (hon) : Cuốn sách
- 黒ばん (kokuban) : Bảng đen
- チョーク (chōku) : Phấn viết bảng
- ノート (nōto) : Sổ lưu bút
- ペン (pen) : Bút viết
- 紙 (kami) : Giấy
- えんぴつ (enpitsu) : Bút chì
- けしごむ (keshigomu) : Cục tẩy
- ふでばこ (fudebako) : Hộp bút
- クレヨン (kureyon) : Sáp màu
- 絵 (e) : Bức tranh
- じしょ (jisyo) : Từ điển
- かばん (kaban) : Cái túi
- コンピュータ (konpyūta) : Máy vi tính
- じょうぎ (jyōgi) : cái thước
- 風船 (fuusen) : Bong bóng
- がくだん (ga kudan) : Dàn nhạc
- かね (kane) : Cái chuông
- はこ (hako) : Cái hộp
- カード (kādo) : Thẻ card
- ピン (pin) : Cái ghim
- おもちゃ (omocha) : Đồ chơi
- にゅうよく (nyuuyoku) : Bồn tắm
- せっけん (sekken) : Xà bông
- ストーブ (sutōbu) : Cái bếp
- テープ (tēpu) : Cuộn băng
- かさ (kasa) : Cái ô
- アルバム (arubamu) : Album
- うで時計 (udedokei) : Đồng hồ đeo tay
- テレビ (terebi) : TV
- ビデオ (bideo) : Video
- 地図 (chizu) : Bản đồ
- ラジオ (rajio) : Radio
- ゆうびん (yuubin) : Mail
- 手紙 (tegami) : Bức thư
- でんわき (denwaki) : Điện thoại
- けいたいでんわ (keitai denwa) : Điện thoại di động
- ぼうし (boushi) : Mũ lưỡi trai
- ぼうし (boushi) : Cái mũ
- 手ぶくろ (tebukuro) : Găng tay
- うわぎ (uwagi) : Áo khoác
- ドレス (doresu) : Cái váy
- セーター (sētā) : Áo len
- ふく (fuku) : Trang phục
- シャツ (shatsu) : Áo Sơ mi
- ポケット (poketto) : Loại túi nhỏ thường được may trên quần áo
- ズボン (zubon) : Quần dài
- スカート (sukāto) : Váy
- くつ (kutsu) : Giày
- くつした (kutsushita) : Tất
- ボタン (botan) : Nút bấm
Mỗi ngày
hãy dành ra 30 phút để học từ vựng tiếng Nhật theo từng chủ đề. Đồng thời luyện
nghe, nói theo video hướng dẫn nhé. Khả năng tiếng Nhật của các bạn sẽ lên rất
nhanh đấy. Hoặc nếu cảm thấy không biết bắt đầu từ đâu để học được tiếng Nhật
hãy liên hệ với Trung tâm Nhật ngữ Thăng Long. Hiện tại công ty ThangLong OSC
đang triển khai dạy tiếng Nhật miễn phí từ 4 đến 6 tháng cho các bạn có nhu cầu
đi du học Nhật Bản hoặc xuat khau lao dong nhat ban . Chương trình học theo sát
thực tiễn, chú trọng nâng cao năng lực học viên với những giờ giảng chất lượng
từ giáo viên bản ngữ và đội ngũ thầy cô Việt Nam chuyên nghiệp. Gọi đến hotline
0466866770 để được tư vấn chi tiết!
học tiếng nhật đi du học nhật bản, cách học tiếng nhật để đi du học ở nhật bản, hoc tu vung tieng nhat du hoc nhat ban, tu vung tieng nhat danh cho du hoc sinh nhat ban, du học nhật bản học từ vựng tiếng nhật

Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét