Học tiếng Nhật là bước khởi đầu rất quan trọng cho
hành trình du học Nhật Bản tự túc của bạn. Nếu chăm chỉ và chịu khó, bạn sẽ nhận
lại được nhiều thành quả bất ngờ từ những ngày tháng rèn giũa một trong những
ngôn ngữ khó nhất và thú vị nhất thế giới này.
Khi học tiếng Nhật, đặc biệt là học từ vựng, cách tốt
nhất chính là chia ra để học theo từng chủ đề. Vừa học vừa áp dụng, vừa chơi vừa
ghi nhớ chính là cách để tiếng Nhật thẩm thấu lâu và sâu nhất trong bộ nhớ. Một
trong những chùm từ vựng dễ nhớ nhất khi học tiếng Nhật là chùm từ liên quan đến
nấu ăn, nhà bếp. Bởi như việc học bài trên lớp mỗi ngày, nấu ăn là hoạt động
thường nhật diễn ra thường xuyên trong sinh hoạt. Vậy tại sao không vừa nấu ăn
vừa tận dụng luôn để ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật nhỉ? Hãy cùng Du học Nhật Bản ThangLong OSC học
thuộc chùm từ vựng theo chủ đề thú vị này nhé!
- Từ vựng về hành động trong nấu nướng
Nấu (nói chung): ちょうりする (調理する)hoặc đơn giản là 料理を作る
Nêm gia vị (seasoning): あじつける (味付ける)
Luộc/ đun nước: ゆでる (茹でる)ví
dụ như khi các bạn đun nước, luộc trứng
Nướng: やく (焼く)dùng
cho cả nướng bánh và nướng thịt
Rán bình thường: いためる (炒める)(rán
mà cho ít dầu, rang hay xào đều là từ này)
Rán ngập dầu: あげる (揚げる)(như
khi làm Tempura chẳng hạn)
Hấp: むらす(蒸らす)
Ninh: にる (煮る)
Trộn: まぜる (混ぜる)(cũng có thể dùng như “khuấy”)
Ngâm: ひたす (浸す) (ngâm dấm chẳng hạn)
Lật: うらがえす (裏返す) (lật bánh)
Nghiền: つぶす
Trải/ phết (bơ): ぬる
Đánh tơi lên (đánh trứng): あわだてる(泡立てる)
Đổ nước/ rót: そそぐ
Hâm nóng/ làm nóng: あたためる (温める)
Đổ vào/ Thêm vào: つける
(có thể dùng khi chấm sushi vào nước nắm: すしをヌクマムにつける )
Rắc lên: にふりかける
Bao lại, bọc lại: つつむ (包む)
Gọt vỏ: かわ(皮)をむく
Cắt/ thái: きる (切る)Ngoài
ra, nếu muốn diễn đạt hành động băm nhỏ (thái hạt lựu), sẽ dùng せんぎるにする(千切りにする)hoặc みじん切りにする
Cuộn: まく (巻く)(ví dụ như cuốn nem chẳng hạn)
Đo: はかる
Làm lạnh: ひやす(冷やす)Nếu
là làm đông cứng/ để vào ngăn đá thì là こおらせる(凍らせる)
Rã đông: かいとうする (解凍する)
Nấu cơm: ご飯を炊く(たく)
Để cái gì đó trong bao lâu: ねかせる/そのままにする ví dụ: Để bánh trong lò trong 30 phút (パンをレンジに30分ねかせる)
Rửa: あらう
- Từ vựng về dụng cụ và thiết bị nhà bếp
鍋:なべ: xoong
フライパン: chảo
炊飯土鍋 (すいはんどなべ):niêu đất
玉子焼き器 ( たまごやきき):chảo chiên trứng
圧力鍋 (あつりょくなべ): nồi áp suất
電子レンジ (でんしれんじ):lò vi sóng
炊飯器 (すいはんき):nồi cơm điện
グリル鍋 ( ぐりるなべ):nồi nướng
保温調理鍋 (ほおんちょうりなべ):nồi giữ nhiệt
ガスコンロ: bếp ga,
電気コンロ(でんきコンロ): bếp điện
IHコンロ: bếp từ
湯呑み (ゆのみ): tách trà
グラス: cốc thuỷ tinh
酒グラス・焼酎グラス (さけがらす・しょうちゅうガラス): cốc rượu
盃 (さかずき) chén uống rượu
カップ&ソーサー :tách trà (cà phê) và đĩa để tách
ジョッキ: vại bia
小鉢 (こばち): bát nhỏ đựng thức ăn
飯碗 (めしわん) : chén ăn cơm
フォーク (ふぉーく):dĩa
テーブルナイフ: dao bàn ăn
皿・プレット (さら・ぷれっと):đĩa
ボウル (ぼうる): bát to
汁椀 (しるわん): bát đựng súp miso
スープカップ:cốc ăn súp
丼 どん bát to dung khi ăn
ラーメン鉢 (らめんはち): bát đựng ramen
れんげ muỗng
スプーン thìa
箸 (はし):đũa
重箱 ( じゅうばこ): hộp đựng bento
ペーパーカップ; cốc giấy
プラチックカップ; cốc nhựa dùng 1 lần
プラチックフォーク; đĩa nhựa
割りばし (わりばし):đũa dùng 1 lần
紙プレート(かみプレート): đĩa giấy dùng 1 lần
楊枝 (ようじ): tăm
ティシュー hoặc ペーパーナプキン:giấy
フードパック:hộp đựng thức ăn dùng 1 lần
天ぷら敷紙 (てんぷらしきかみ): giấy thấm dầu
手袋 (てぶくろ): găng tay
布巾 (ふきん):khăn lau bát đĩa
水切りラック (みずきりラック):chạn bát để ráo nước
スポンジ hoặc たわし:giẻ rửa bát
食器用洗剤 (しょっきようせんざい):nước rửa chén
洗い桶 (あらいおけ): bồn rửa
排水口水切りカゴ (はいすいくちみずきりカゴ) : giỏ chặn rác trong chậu rửa
排水口カバー (はいすいくちカバー):nắp chặn rác trong chậu rửa
砥石 (といし): đá mài dao
フライパン: chảo
炊飯土鍋 (すいはんどなべ):niêu đất
玉子焼き器 ( たまごやきき):chảo chiên trứng
圧力鍋 (あつりょくなべ): nồi áp suất
電子レンジ (でんしれんじ):lò vi sóng
炊飯器 (すいはんき):nồi cơm điện
グリル鍋 ( ぐりるなべ):nồi nướng
保温調理鍋 (ほおんちょうりなべ):nồi giữ nhiệt
ガスコンロ: bếp ga,
電気コンロ(でんきコンロ): bếp điện
IHコンロ: bếp từ
湯呑み (ゆのみ): tách trà
グラス: cốc thuỷ tinh
酒グラス・焼酎グラス (さけがらす・しょうちゅうガラス): cốc rượu
盃 (さかずき) chén uống rượu
カップ&ソーサー :tách trà (cà phê) và đĩa để tách
ジョッキ: vại bia
小鉢 (こばち): bát nhỏ đựng thức ăn
飯碗 (めしわん) : chén ăn cơm
フォーク (ふぉーく):dĩa
テーブルナイフ: dao bàn ăn
皿・プレット (さら・ぷれっと):đĩa
ボウル (ぼうる): bát to
汁椀 (しるわん): bát đựng súp miso
スープカップ:cốc ăn súp
丼 どん bát to dung khi ăn
ラーメン鉢 (らめんはち): bát đựng ramen
れんげ muỗng
スプーン thìa
箸 (はし):đũa
重箱 ( じゅうばこ): hộp đựng bento
ペーパーカップ; cốc giấy
プラチックカップ; cốc nhựa dùng 1 lần
プラチックフォーク; đĩa nhựa
割りばし (わりばし):đũa dùng 1 lần
紙プレート(かみプレート): đĩa giấy dùng 1 lần
楊枝 (ようじ): tăm
ティシュー hoặc ペーパーナプキン:giấy
フードパック:hộp đựng thức ăn dùng 1 lần
天ぷら敷紙 (てんぷらしきかみ): giấy thấm dầu
手袋 (てぶくろ): găng tay
布巾 (ふきん):khăn lau bát đĩa
水切りラック (みずきりラック):chạn bát để ráo nước
スポンジ hoặc たわし:giẻ rửa bát
食器用洗剤 (しょっきようせんざい):nước rửa chén
洗い桶 (あらいおけ): bồn rửa
排水口水切りカゴ (はいすいくちみずきりカゴ) : giỏ chặn rác trong chậu rửa
排水口カバー (はいすいくちカバー):nắp chặn rác trong chậu rửa
砥石 (といし): đá mài dao
ハサミ kéo
包丁:ほうちょう: dao
三徳包丁 さんとくほうちょう : dao thái (rau củ quả, cá thịt)
菜切り包丁 ( なきりぼうちょう):dao thái rau
鎌薄刃包丁 (かまうすばぼうちょう):dao thái rau, nhưng bản nhỏ và mũi dao nhọn hơn.
パン切り包丁(パンきりぼうちょう) : dao cắt bánh mì
包丁:ほうちょう: dao
三徳包丁 さんとくほうちょう : dao thái (rau củ quả, cá thịt)
菜切り包丁 ( なきりぼうちょう):dao thái rau
鎌薄刃包丁 (かまうすばぼうちょう):dao thái rau, nhưng bản nhỏ và mũi dao nhọn hơn.
パン切り包丁(パンきりぼうちょう) : dao cắt bánh mì
出刃包丁(でばぼうちょう):dao mổ cá
柳刃包丁( やなぎばぼうちょう):dao dài lưỡi nhỏ, dùng để thái mổ hải sản
鱧(はも)の骨切(こつきり)包丁 : dao mổ cá はも- loài cá giống lươn ở Kansai
鰻裂(うなぎ)包丁: dao mổ lươn
麺切(めんせつ)包丁: dao thái sợi mì udon, soba
中華(ちゅうか)包丁: dao chặt xương
柳刃包丁( やなぎばぼうちょう):dao dài lưỡi nhỏ, dùng để thái mổ hải sản
鱧(はも)の骨切(こつきり)包丁 : dao mổ cá はも- loài cá giống lươn ở Kansai
鰻裂(うなぎ)包丁: dao mổ lươn
麺切(めんせつ)包丁: dao thái sợi mì udon, soba
中華(ちゅうか)包丁: dao chặt xương
3. Từ vựng về mùi vị
においがいい:
Thơm
あまい (甘い):
Ngọt
からい(辛い):
Cay
しょっぱい しおからい(塩辛い): Mặn
あじがうすい(味が薄い): Nhạt
すっぱい:
Chua
にがい(苦い):
Đắng
Để tham gia khóa học tiếng Nhật chất lượng
với giáo viên người bản địa từ 4 đến 6 tháng hoàn toàn miễn phí, hãy liên hệ trực
tiếp với ThangLong OSC để đăng ký lộ trình du học Nhật Bản của công ty. Đặc biệt tặng
ngay10 triệu tiền mặt cho các bạn đăng ký qua hệ thống website của Công ty Du học Nhật Bản ThangLong
OSC hoặc đến trực tiếp văn phòng ngoài Hà Nội. Liên hệ 0466866770 để biết thêm
chi tiết!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét