Thứ Hai, 19 tháng 12, 2016

Vừa làm bếp vừa học tiếng Nhật với kho từ vựng dễ thuộc dưới đây

Học tiếng Nhật là bước khởi đầu rất quan trọng cho hành trình du học Nhật Bản tự túc của bạn. Nếu chăm chỉ và chịu khó, bạn sẽ nhận lại được nhiều thành quả bất ngờ từ những ngày tháng rèn giũa một trong những ngôn ngữ khó nhất và thú vị nhất thế giới này.
Khi học tiếng Nhật, đặc biệt là học từ vựng, cách tốt nhất chính là chia ra để học theo từng chủ đề. Vừa học vừa áp dụng, vừa chơi vừa ghi nhớ chính là cách để tiếng Nhật thẩm thấu lâu và sâu nhất trong bộ nhớ. Một trong những chùm từ vựng dễ nhớ nhất khi học tiếng Nhật là chùm từ liên quan đến nấu ăn, nhà bếp. Bởi như việc học bài trên lớp mỗi ngày, nấu ăn là hoạt động thường nhật diễn ra thường xuyên trong sinh hoạt. Vậy tại sao không vừa nấu ăn vừa tận dụng luôn để ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật nhỉ? Hãy cùng Du học Nhật Bản ThangLong OSC học thuộc chùm từ vựng theo chủ đề thú vị này nhé!


Vừa làm bếp vừa học tiếng Nhật với kho từ vựng dễ thuộc dưới đây

  1. Từ vựng về hành động trong nấu nướng
Nấu (nói chung): ちょうりする (調理する)hoặc đơn giản là 料理を作る
Nêm gia vị (seasoning): あじつける (味付ける)
Luộc/ đun nước: ゆでる (茹でる)ví dụ như khi các bạn đun nước, luộc trứng
Nướng: やく (焼く)dùng cho cả nướng bánh và nướng thịt
Rán bình thường: いためる (炒める)(rán mà cho ít dầu, rang hay xào đều là từ này)
Rán ngập dầu: あげる (揚げる)(như khi làm Tempura chẳng hạn)
Hấp: むらす(蒸らす)
Ninh: にる (煮る)
Trộn: まぜる (混ぜる)(cũng có thể dùng như “khuấy”)
Ngâm: ひたす (浸す) (ngâm dấm chẳng hạn)
Lật: うらがえす (裏返す) (lật bánh)
Nghiền: つぶす
Trải/ phết (bơ): ぬる
Đánh tơi lên (đánh trứng): あわだてる(泡立てる)
Đổ nước/ rót: そそぐ
Hâm nóng/ làm nóng: あたためる (温める)
Đổ vào/ Thêm vào: つける (có thể dùng khi chấm sushi vào nước nắm: すしをヌクマムにつける )
Rắc lên: にふりかける
Bao lại, bọc lại: つつむ (包む)
Gọt vỏ: かわ(皮)をむく
Cắt/ thái: きる (切る)Ngoài ra, nếu muốn diễn đạt hành động băm nhỏ (thái hạt lựu), sẽ dùng せんぎるにする(千切りにする)hoặc みじん切りにする
Cuộn: まく (巻く)(ví dụ như cuốn nem chẳng hạn)
Đo: はかる
Làm lạnh: ひやす(冷やす)Nếu là làm đông cứng/ để vào ngăn đá thì là こおらせる(凍らせる)
Rã đông: かいとうする (解凍する)
Nấu cơm: ご飯を炊く(たく)
Để cái gì đó trong bao lâu: ねかせる/そのままにする ví dụ: Để bánh trong lò trong 30 phút (パンをレンジに30分ねかせる)
Rửa: あらう
  1. Từ vựng về dụng cụ và thiết bị nhà bếp
鍋:なべ: xoong

フライパン: chảo

炊飯土鍋 (すいはんどなべ)niêu đất

玉子焼き器 ( たまごやきき)chảo chiên trứng

圧力鍋 (あつりょくなべ) nồi áp suất

電子レンジ (でんしれんじ)lò vi sóng

炊飯器 (すいはんき)nồi cơm điện

グリル鍋 ( ぐりるなべ)nồi nướng

保温調理鍋 (ほおんちょうりなべ)nồi giữ nhiệt

ガスコンロ: bếp ga,

電気コンロ(でんきコンロ): bếp điện

IH
コンロ: bếp từ

湯呑み (ゆのみ) tách trà

グラス: cốc thuỷ tinh

酒グラス・焼酎グラス (さけがらす・しょうちゅうガラス): cốc rượu

盃 (さかずき) chén uống rượu

カップ&ソーサー tách trà (cà phê) và đĩa để tách

ジョッキ: vại bia

小鉢 (こばち) bát nhỏ đựng thức ăn

飯碗 (めしわん) : chén ăn cơm

フォーク (ふぉーく)dĩa

テーブルナイフ: dao bàn ăn

皿・プレット (さら・ぷれっと)đĩa

ボウル (ぼうる) bát to

汁椀 (しるわん): bát đựng súp miso

スープカップ:cốc ăn súp

丼 どん bát to dung khi ăn

ラーメン鉢 (らめんはち): bát đựng ramen

れんげ muỗng

スプーン thìa

(はし)đũa

重箱 ( じゅうばこ) hộp đựng bento

ペーパーカップ; cốc giấy

プラチックカップ; cốc nhựa dùng 1 lần

プラチックフォーク; đĩa nhựa

割りばし (わりばし)đũa dùng 1 lần

紙プレート(かみプレート) đĩa giấy dùng 1 lần

楊枝 (ようじ):  tăm

ティシュー hoặc ペーパーナプキン:giấy

フードパック:hộp đựng thức ăn dùng 1 lần

天ぷら敷紙 (てんぷらしきかみ) giấy thấm dầu

手袋 (てぶくろ) găng tay

布巾 (ふきん)khăn lau bát đĩa

水切りラック (みずきりラック)chạn bát để ráo nước

スポンジ hoặc たわし:giẻ rửa bát

食器用洗剤 (しょっきようせんざい)nước rửa chén

洗い桶 (あらいおけ): bồn rửa

排水口水切りカゴ (はいすいくちみずきりカゴ) : giỏ chặn rác trong chậu rửa

排水口カバー (はいすいくちカバー)nắp chặn rác trong chậu rửa

砥石 (といし) đá mài dao
ハサミ kéo

包丁:ほうちょう: dao

三徳包丁 さんとくほうちょう : dao thái (rau củ quả, cá thịt)

菜切り包丁 ( なきりぼうちょう)dao thái rau

鎌薄刃包丁 (かまうすばぼうちょう)dao thái rau, nhưng bản nhỏ và mũi dao nhọn hơn.

パン切り包丁(パンきりぼうちょう) dao cắt bánh mì
出刃包丁(でばぼうちょう)dao mổ cá

柳刃包丁( やなぎばぼうちょう)dao dài lưỡi nhỏ, dùng để thái mổ hải sản

(はも)の骨切(こつきり)包丁 : dao mổ cá はも- loài cá giống lươn ở Kansai

鰻裂(うなぎ)包丁: dao mổ lươn

麺切(めんせつ)包丁: dao thái sợi mì udon, soba

中華(ちゅうか)包丁: dao chặt xương

3.      Từ vựng về mùi vị

においがいい: Thơm
あまい (甘い): Ngọt
からい(辛い): Cay
しょっぱい しおからい(塩辛い): Mặn
あじがうすい(味が薄い): Nhạt
すっぱい: Chua
にがい(苦い): Đắng

Để tham gia khóa học tiếng Nhật chất lượng với giáo viên người bản địa từ 4 đến 6 tháng hoàn toàn miễn phí, hãy liên hệ trực tiếp với ThangLong OSC để đăng ký lộ trình du học Nhật Bản của công ty. Đặc biệt tặng ngay10 triệu tiền mặt cho các bạn đăng ký qua hệ thống website của Công ty Du học Nhật Bản ThangLong OSC hoặc đến trực tiếp văn phòng ngoài Hà Nội. Liên hệ 0466866770 để biết thêm chi tiết!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét